Nội dung bài viết
Giá tiêu hôm nay (26/5), đồng loạt giảm 100 – 200 đồng/kg tại các tỉnh trọng điểm, riêng Vũng Tàu không ghi nhận thay đổi so với hôm qua.
Giá tiêu trong nước
Ngày 26/5, giá tiêu trong nước biến động trái chiều. Trong đó, giá tiêu tại Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai ghi nhận giảm 200 đồng/kg kéo mức thu mua xuống còn 72.400 – 73.400 đồng/kg.
Tiếp đến là giá tiêu ở Gia Lai, Phú Yên, Bình Phước điều chỉnh giảm 100 đồng/kg. Theo đó, mức thu mua giảm còn 71.700 – 73.400 đồng/kg.
Riêng Vũng Tàu giá tiêu hôm nay không biến động so với hôm qua, hiện mức thu mua neo tại 74.500 đồng/kg.
Giá tiêu đại lý thu mua | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 73,500 | -200 |
Đắk Nông | 73,400 | -200 |
Gia Lai | 71,700 | -100 |
Phú Yên | 71,800 | -100 |
Đồng Nai | 72,400 | -200 |
Bình Phước | 73,400 | -100 |
Vũng Tàu | 74,500 | 0 |
Giá tiêu đại lý thanh toán | ||
Điểm lấy giá tiêu xô đen | Giá | Thay đổi |
Độ ẩm 15%, dung trọng 550 | 75,500 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 500 | 71,800 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 470 | 69,600 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 450 | 68,200 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 400 | 64,600 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 300 | 57,300 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 250 | 53,700 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 230 | 52,200 | 0 |
Độ ẩm 15%, dung trọng 200 | 50,000 | 0 |
Tiêu trắng FOB HCM 630 | 116,000-116,500 | 0 |
Tỷ giá USD | 23,300 | +15 |
Đơn vị tính: Đồng/kg
Giá tiêu thế giới
Trên thị trường thế giới, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) ghi nhận giảm 0,33%, neo ở mức 3.593 USD/tấn; tiêu đen Brazil ASTA 570 giá không đổi với mức 2.950 USD/tấn; tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA ở ngưỡng 4.900 USD/tấn.
Đối với tiêu trắng, hôm nay giá ttiêu trắng Muntok cũng được điều chỉnh giảm 0,31%, xuống mức 6.112 USD/tấn; còn tiêu trắng Malaysia ASTA đi ngang ở mức 7.300 USD/tấn.
Trong 4 tháng đầu năm, Việt Nam xuất khẩu 103.018 tấn hồ tiêu; tính riêng 3 tuần đầu tháng 5, xuất hồ tiêu đạt khoảng 19.637 tấn, kim ngạch đạt 58,1 triệu USD. Như vậy, lượng xuất khẩu hồ tiêu trong tháng 5/2023 có thể cao hơn tháng trước, trong đó Trung Quốc vẫn đang tiến hành mua mạnh.
Giá tiêu đen thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 3,593 | -0,33 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 2,950 | 0 |
Tiêu đen Malaysia ASTA | 4,900 | 0 |
Giá tiêu trắng thế giới | ||
Loại sản phẩm | Giá | Thay đổi |
Tiêu trắng Muntok | 6,112 | -0,31 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7,300 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: TháiCF