Nội dung bài viết
Sáng nay, giá cà phê trong nước tăng nhẹ 100 – 800 đồng/kg sau chuỗi ngày biến động không đồng nhất. Tại các vùng nguyên liệu, giá cà phê đang được thu mua quanh mức 65.000 – 67.800 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước
Giá cà phê hôm nay (23/6) quay đầu tăng 100 – 800 đồng/kg, hiện mức thu mua trong nước dao động quanh mức 65.000 – 67.800 đồng/kg.
Theo khảo sát, giá cà phê hôm nay tại Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh đồng loạt tăng 700 – 800 đồng/kg, kéo mức thu mua tại đây lên 67.300 – 67.800 đồng/kg.
Còn tại các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, giá cà phê ghi nhận tăng 100 – 300 đồng/kg; hiện mức thu mua điều chỉnh quanh mức 65.000 – 66.200 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lắk | Ea’Hleo | 67,400 | +700 | |
KrôngPăk | 67,600 | +700 | ||
KrôngNăng | 67,400 | +700 | ||
Cư Mgar | 67,600 | +700 | ||
Buôn Hồ | 67,500 | +700 | ||
Buôn Ma Thuột | 67,700 | +800 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 67,400 | +700 | |
Đắk Rlap | 67,300 | +700 | ||
Gia Nghĩa | 67,400 | +700 | ||
ĐắkSông | 67,300 | +700 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 65,000 | +100 | |
Bảo Lộc | 65,000 | +100 | ||
Lâm Hà | 65,200 | +200 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 66,100 | +300 | |
Gia Lai | IaGrai | 66,100 | +200 | |
Chư Sê | 66,100 | +300 | ||
PleiKu | 66,200 | +300 | ||
Ngọc Hồi | 66,100 | +300 | ||
ChưPrông | 66,100 | +300 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 67,500 | +700 | |
Bình Dương | 67,700 | +700 | ||
Hồ Chí Minh | 67,800 | +700 | ||
Tỷ giá USD | 23,340 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn London và New Youk biến động trái chiều. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 7/2023 ghi nhận tăng 1,20% (tương đương 33 USD), neo tại mức 2.792 USD/tấn.
Tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 7/2023 giảm 1,16% (tương đương 2 US cent), ở mức 170,25 US cent/pound.
Tuần này, giá cà phê được dự báo có thể tăng dù lượng giao dịch có chiều hướng chững lại trong tuần qua. Nhiều chuyên gia cho rằng, mức giá tăng sẽ không đột biến.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T7/2023 | 2749 | +23 | 2726 | 74802 |
T9/2023 | 2668 | +17 | 2651 | 16311 |
T11/2023 | 2586 | +8 | 2578 | 5405 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T7/2023 | 170,25 | -2,00 | 172,25 | 88582 |
T9/2023 | 169,05 | -2,15 | 171,20 | 43588 |
T12/2023 | 169,30 | -2,20 | 171,50 | 18922 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Nguồn: TháiCF