Giá cà phê ngày 1/3/2023: Bật tăng 200-300 đồng/kg

Sáng nay (01/03), thị trường cà phê nội địa quay đầu tăng nhẹ 200 – 300 đồng/kg, cắt đứt chuỗi ngày giảm liên tiếp đưa giá cà phê về mốc 48.000 đồng/kg. Hiện, giá thu mua trong khoảng 46.500 – 48.000 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Trong phiên giao dịch sáng nay, giá cà phê trong nước tăng nhẹ 200 – 300 đồng/kg. Hiện Vũng Tàu đang là tỉnh có mức thu mua cao nhất với mốc 48.000 đồng/kg.

Tiếp đến là hai tỉnh Đồng Nai và Bình Dương, với mức tăng 300 đồng/kg đã đẩy giá thu mua lên 47.700 – 47.900 đồng/kg.

Tại Đắk Lắk, giá cà phê thu mua trong tỉnh tăng không đồng nhất. Trong đó, huyện Ea’Hleo, KrôngPăk, Cư Mgar, Buôn Ma Thuột tăng 300 đồng/kg đẩy giá thu mua lên 47.600 -46.800 đồng/kg. Còn tại huyện KrôngNăng và Buôn Hồ, giá cà phê tăng 200 đồng/kg giúp giá thu mua lên mức 47.600 – 47.700 đồng/kg.

Còn tại ba tỉnh Đắk Nông, Kon Tum và Gia Lai, giá thu mua đồng loạt tăng 200 đồng/kg. Như vậy, giá cà phê đang được thu mua trong khoảng 47.500 – 47.700 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá Giá thu mua Thay đổi
Tỉnh Huyện
Đắk Lăk Ea’Hleo 47,600 +300
KrôngPăk 47,800 +300
KrôngNăng 47,600 +200
Cư Mgar 47,800 +300
Buôn Hồ 47,700 +200
Buôn Ma Thuột 47,800 +300
Đắk Nông Đắk Mil 47,700 +200
Đắk Rlap 47,600 +200
Gia Nghĩa 47,700 +200
ĐắkSông 47,600 +200
Lâm Đồng Di Linh 46,600 +400
Bảo Lộc 46,500 +200
Lâm Hà 46,700 +300
Kon Tum Đắk Hà 47,500 +200
Gia Lai IaGrai 47,500 +200
Chư Sê 47,500 +200
PleiKu 47,600 +300
Ngọc Hồi 47,500 +300
ChưPrông 47,500 +300
Địa phương khác Đồng Nai 47,700 +300
Bình Dương 47,900 +300
Hồ Chí Minh 48,000 +300
Tỷ giá USD 23,600 -50

Đơn vị tính: VND/kg

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn giao dịch lớn tăng giảm không đồng nhất. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 tăng 0,33% (tương đương 7 USD), ghi nhận tại mức 2.140 USD/tấn.

Tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 giảm 0,08% (tương đương 0,15 US cent), đạt mức 186,3 US cent/pound.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 2140 +7 2133 48391
T7/2023 2129 +8 2121 24595
T9/2023 2247 -13 2260 530

Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 186.30 -0.15 186.45 87285
T7/2023 184.90 0 184.90 35816
T9/2023 239.10 -0.05 239.15 367

Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Đánh giá bài viết

Để lại một Bình luận

Copyright 2023 – MobiFone

Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Giấy ĐKKD: 0100686209-087
Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/03/2021 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

Khám phá

Liên hệ

Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội