Giá cà phê ngày 7/3/2023: Tiếp tục đi ngang

Ngày 7/3, giá cà phê tại một số tỉnh không biến động, riêng tỉnh Lâm Đồng và Gia Lai được điều chỉnh tăng 100 đồng/kg so với hôm qua. Với những biến động này đã đẩy giá cà phê trong nước lên mức 46.800 – 48.200 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Ghi nhận giao dịch cà phê tại tỉnh Đắk Lắk trong sáng nay cho thấy, giá cà phê ở các huyện Ea’Hleo, KrôngPăk, Cư Mgar, Buôn Hồ, Buôn Ma Thuột đồng loạt đi ngang, riêng huyện KrôngNăng tăng 100 đồng/kg. Với mức điều chỉnh này đã giúp giá cà phê trong tỉnh tăng lên 47.900 – 48.000 đồng/kg.

Tương tự tại tỉnh Lâm Đồng và Gia Lai, giá cà phê cũng ghi nhận tăng 100 đồng/kg. Theo đó, giá thu mua giao động trong khoảng 46.800 – 47.900 đồng/kg.

Còn tại các tỉnh thành khác, giá cà phê hầu như không thay đổi, giá thu mua neo tại 47.800 – 48.200 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá Giá thu mua Thay đổi
Tỉnh Huyện
Đắk Lăk Ea’Hleo 47,900  0
KrôngPăk 48,000  0
KrôngNăng 47,900 +100
Cư Mgar 48,000  0
Buôn Hồ 48,000  0
Buôn Ma Thuột 48,000  0
Đắk Nông Đắk Mil 47,900  0
Đắk Rlap 47,800  0
Gia Nghĩa 47,900  0
ĐắkSông 47,800  0
Lâm Đồng Di Linh 46,900 +100
Bảo Lộc 46,800 +100
Lâm Hà 46,900 +100
Kon Tum Đắk Hà 47,800  0
Gia Lai IaGrai 47,800  0
Chư Sê 47,800 +100
PleiKu 47,900 +100
Ngọc Hồi 47,800 +100
ChưPrông 47,800 +100
Địa phương khác Đồng Nai 47,900  0
Bình Dương 48,100  0
Hồ Chí Minh 48,200  0
Tỷ giá USD 23,550  0

Đơn vị tính: VND/kg

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê biến động không đồng nhất. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 đảo chiều giảm 0,42% (tương đương 9 USD), xuống mức 2.153 USD/tấn.

Trong khi tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 tăng 1,38% (tương đương 2,45 US cent), lên mức 180,3 US cent/pound.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 2153  -9 2162 49225
T7/2023 2142  -8 2150 25802
T9/2023 2124  -7 2131 13016

Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 180,30 +2,45 177,85 84465
T7/2023 179,70 +2,50 177,20 37204
T9/2023 178,30 +2,65 175,65 29478

Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Đánh giá bài viết

Để lại một Bình luận

Copyright 2023 – MobiFone

Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Giấy ĐKKD: 0100686209-087
Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/03/2021 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

Khám phá

Liên hệ

Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội