Giá cao su ngày 10/4/2023: Biến động trái chiều

Giá cao su hôm nay (10/4) tại các vùng nguyên liệu trong nước đi ngang trong phiên đầu tuần, trong khi giá cao su thế giới ghi nhận trên hai sàn giao dịch TOCOM và SHFE lại biến động không đồng nhất.

Giá cao su thế giới

Giá cao su hôm nay (10/4) trên hai sàn TOCOM và SHFE biến động trái chiều. Trong đó, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,15% (tương đương 0,3 yen/kg), đạt mức 199,8 yen/kg.

Trong khi trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 được điều chỉnh tăng 0,35% (tương đương 40 NDT), lên mức 11.450 NDT/tấn.

Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á

Tên sản phẩmGiáThay đổi %
RSS3 (Nhật Bản)
ĐV tính: Yen/kg
199,80-0,15
RSS3 (Thượng Hải)
ĐV tính: CNY/tấn
11,450+0,35

Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu

Tên sản phẩmGiáThay đổi
SVR 1036,90
SVR 3L39,00
RSS339,30

Đơn vị tính: Triệu/tấn

Giá cao su trong nước

Giá cao su hôm nay (10/4) tại các vùng nguyên liệu trong nước đi ngang trong phiên đầu tuần, hiện giá mủ cao su nguyên liệu đang được thu mua tại các vùng trồng giao động trong khoảng 240 – 270 đồng/TSC.

Trong đó, giá mủ cao su nguyên liệu ở Bình Phước được Công ty cao su Phú Riềng thu mua trong khoảng 260 đồng/TSC.

Tại các vùng trồng khác Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Thuận, Phú Yên, giá mủ cao su nguyên liệu giữ mức 250 -270 đồng/TSC.

Theo ước tính, xuất khẩu cao su trong tháng 3/2023 đạt khoảng 130 nghìn tấn, trị giá 184 triệu USD, giảm 0,8% về lượng và giảm 0,6% về trị giá so với tháng 2/2023.

So với cùng kỳ năm ngoái, xuất khẩu cao su của Việt Nam ghi nhận tăng 15,7% về lượng, nhưng lại giảm 9,2% về trị giá.

Đối với giá cao su xuất khẩu bình quân trong tháng 3 ghi nhận ở mức 1.414 USD/tấn, tăng 0,2% so với tháng 2/2023, nhưng giảm 21,5% so với tháng 3/2022.

Như vậy lũy kế ba tháng đầu năm 2023, xuất khẩu cao su ước tính đạt 396 nghìn tấn, trị giá 552 triệu USD, giảm 2,6% về lượng và giảm 22,9% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái.

Giá công ty

Địa điểm lấy giáGiáThay đổi
Công ty Phú Riềng2850
Công ty Phước Hòa2800

Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước

Địa điểm lấy giáGiáThay đổi
Bình Phước250-2550
Đắk Lắk265 – 2700
Phú Yên2600
Bình Thuận240-2450
Gia Lai2550
Đồng Nai2500
Quảng Trị2500
Bình Dương2500
TP HCM2700

Đơn vị tính: Đồng/độ

1/5 - (1 vote)

    Để lại một Bình luận

    Copyright 2023 – MobiFone

    Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

    Giấy ĐKKD: 0100686209-087
    Đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 16/06/2023 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

    Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

    DMCA.com Protection Status

    Khám phá

    Liên hệ

    Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

    Tải ứng dụng

    error: Content is protected !!