Giá cà phê ngày 2/3/2023: Tiếp đà tăng 600 – 700 đồng/kg

Sáng 2/3, giá cà phê trong nước tiếp đà tăng 600 – 700 đồng/kg so với hôm qua. Hiện giá thu mua tại các tỉnh trọng điểm giao động trong khoảng 47.200 – 48.600 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Khảo sát thị trường trong nước sáng nay, giá cà phê tại tỉnh Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh tăng đồng đều 600 đồng/kg, mức thu mua từ 48.200 – 48.600 đồng/kg.

Tại Đắk Lắk, giá thu mua trong khoảng 48.300 – 48.400 đồng/kg. Trong đó, ở huyện Ea’Hleo, KrôngNăng, Buôn Hồ tăng 700 đồng/kg. Còn tại huyện KrôngPăk, Cư Mgar, Buôn Ma Thuột tăng 600 đồng/kg.

Tiếp đến là hai tỉnh Lâm Đồng và Gia Lai, giá thu mua giao dịch tại mức 47.200 – 48.200 đồng/kg sau khi ghi nhận giá thu mua tăng 600 – 700 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá Giá thu mua Thay đổi
Tỉnh Huyện
Đắk Lăk Ea’Hleo 48,300 +700
KrôngPăk 48,400 +600
KrôngNăng 48,300 +700
Cư Mgar 48,400 +600
Buôn Hồ 48,400 +700
Buôn Ma Thuột 48,400 +600
Đắk Nông Đắk Mil 48,300 +600
Đắk Rlap 48,200 +600
Gia Nghĩa 48,300 +600
ĐắkSông 48,200 +600
Lâm Đồng Di Linh 47,300 +700
Bảo Lộc 47,200 +700
Lâm Hà 47,300 +600
Kon Tum Đắk Hà 48,200 +700
Gia Lai IaGrai 48,200 +700
Chư Sê 48,200 +700
PleiKu 48,200 +600
Ngọc Hồi 48,100 +600
ChưPrông 48,100 +600
Địa phương khác Đồng Nai 48,300 +600
Bình Dương 48,500 +600
Hồ Chí Minh 48,600 +600
Tỷ giá USD 23,580 -20

Đơn vị tính: VND/kg

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn London và New York tăng – giảm trái chiều.

Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 ghi nhận tăng 1,73% (tương đương 37 USD), lên mức 2.177 USD/tấn.

Còn tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 quay đầu giảm 1,48% (tương đương 2,75 US cent), lùi về mức 183,55 US cent/pound.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 2177 +37 2140 48051
T7/2023 2161 +32 2129 24641
T9/2023 2247 0 2247 530

Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn Hiện tại Thay đổi Phiên trước HĐ mở
T5/2023 183.55 -2.75 186.30 86935
T7/2023 182.15 -2.75 184.90 36033
T9/2023 239.10 0 239.10 367

Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Đánh giá bài viết

Để lại một Bình luận

Copyright 2023 – MobiFone

Trung tâm Dịch vụ số MobiFone – Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Giấy ĐKKD: 0100686209-087
Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/03/2021 cấp bởi Sở KHDT thành phố Hà Nội.

Phát triển và vận hành sản phẩm: Công ty cổ phần giải pháp thời tiết WeatherPlus

Khám phá

Liên hệ

Trụ sở: Số 01 Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội